Khối D6 hiện nay đang thu hút rất nhiều các thí sinh theo học. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ tổng hợp lại những thông tin về môn thi, ngành học và các trường tuyển sinh khối D6 hiện nay.
Contents
Khối D6 có những môn nào?
Khối D6 bao gồm 3 môn: Ngữ Văn, Toán và Tiếng Nhật. Đây là ba môn học rất cần thiết và có vai trò quan trọng trong xã hội. Đặc biệt, khi chính phủ Nhật Bản thực hiện chính sách mở cửa cho phép du học sinh, lao động Việt sang nước họ làm việc, đồng thời người Nhật đổ vốn đầu tư mạnh vào thị trường Việt Nam thì nhu cầu học tập tiếng Nhật để phục vụ cho công việc rất lớn.
Khối D6 gồm những ngành nào?
Khối D6 gồm những ngành nào? Nhìn chung, ngoại trừ khối D1 ra thì những khối còn lại đều giống nhau về các ngành cũng như trường tuyển sinh. Khối D6 gồm những ngành sau:
Mã ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tên ngành | |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 7320303 | Lưu trữ học | |
7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | 7220301 | Triết học | |
7140217 | Sư phạm ngữ văn | 7310302 | Nhân học | |
7310101 | Kinh tế | 7320202 | Khoa học thư viện | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 7220309 | Tôn giáo học (thí điểm) | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 7380107 | Luật kinh tế | |
7340301 | Kế toán | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
7310106 | Kinh tế quốc tế | 7220214 | Đông Nam Á học | |
7380101 | Luật | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung Quốc | |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | |
7220216 | Nhật Bản học | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
7220213 | Đông phương học | 7340399 | Kế toán. phân tích và kiểm tra | |
7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử | |
7340107 | Quản trị khách sạn | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | |
7360708 | Quan hệ công chúng | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
7320101 | Báo chí | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | |
7340406 | Quản trị văn phòng | 7580301 | Kinh tế xây dựng | |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử. truyền thông | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
7220212 | Quốc tế học | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
7760101 | Công tác xã hội | 7310401 | Tâm lý học | |
72340401 | Khoa học quản lý | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | |
7220320 | Ngôn ngữ học | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | |
7310301 | Xã hội học | 7850301 | Quản lý đất đai | |
7220330 | Văn học | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
7220310 | Lịch sử | 7310201 | Chính trị học | |
7220104 | Hán Nôm | 7220201 | Thông tin học |
Xem ngay: khối d gồm những môn nào?
Các trường tuyển sinh khối D6
Tiếp nối việc tìm hiểu ngành học thì việc xem xét chọn lọc trường Đại học để theo học cũng là việc vô cùng quan trọng và được xem là một trong các định hướng nghề nghiệp và phát triển bản thân. Sau đây là những trường Đại học có tuyển sinh khối D6:
STT | TÊN TRƯỜNG |
1 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 | Đại học Ngoại thương (phía Nam) |
3 | Đại học Hà Nội |
4 | Đại học Mở TP.HCM |
5 | Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc) |
6 | Đại học Sư phạm TP.HCM |
7 | Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội |
8 | Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM |
9 | Đại học Hạ Long |
10 | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCM |
11 | Đại học Thăng Long |
12 | Đại học Công nghệ Sài Gòn |
13 | Đại học Dân lập Hải Phòng |
14 | Đại học Công nghệ TP.HCM |
15 | Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội |
16 | Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
17 | Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội |
18 | Đại học Bình Dương |
19 | Đại học Thành Đô |
20 | Đại học Dân lập Phương Đông |
21 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế |
22 | Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng |
Xem thêm: khối a00 gồm những ngành nào?
Qua bài chia sẻ của chúng tôi ở trên, chắc hẳn thí sinh đã nắm rõ các môn thi, ngành học và trường đào tạo khối D6 rồi chứ. Hy vọng những thông tin trên thực sự bổ ích, giúp các bạn chọn ngành, chọn trường dễ dàng hơn. Chúc các bạn có sự lựa chọn đúng đắn và thành công trên con đường đó.